Hỏi đáp kinh nghiệm

Hỏi đáp kinh nghiệm

04/03/2019 2:24:33 PM | 2066

DANH MỤC HỒ SƠ , THỦ TỤC HỒ SƠ VAY MUA XE TẢI TRẢ GÓP  

- Khách hàng cá nhân. Khách hàng là hộ kinh doanh cá thể ==> Vay mua xe tải howo, xe trộn bê tông howo

TT

Hồ sơ vay mua ô tô với các khách hàng cá nhân phần nào tháo gỡ các thắc mắc khi quyết định vay mua xe tải trả góp

Loại hồ sơ

Xác nhận của ĐVKD

Ghi chú    

Bản gốc

Bản sao

Sao y bản gốc

I

HỒ SƠ PHÁP LÝ 

1

CMND/ Hộ chiếu/ Giấy tờ tương đương CMND của:

 

x

 

 

 

a. Người vay (bao gồm cả vợ/ chồng-nếu có)

 

 

b. Chủ tài sản bảo đảm (bao gồm cả vợ/chồng-nếu có)

 

 

c. Người bảo lãnh trả nợ (bao gồm cả vợ/ chồng-nếu có)

 

 

d. Người thân của KH (bao gồm cả vợ chồng nếu có – nếu vay cho người thân)

 

 

e. Người đồng vay (bao gồm vợ/ chồng-nếu có)

 

 

2

Hộ khẩu, và KT3 (nếu KH không có Hộ khẩu cùng tỉnh/TP với địa điểm ĐVKD của ) của:

 

x

 

 

 

a. Người vay (bao gồm cả vợ/chồng-nếu có)

 

 

b. Chủ tài sản bảo đảm (bao gồm cả vợ/chồng-nếu có)

 

 

c. Người bảo lãnh trả nợ (bao gồm cả vợ/ chồng-nếu có)

 

 

d. Người thân của KH (bao gồm cả vợ chồng nếu có– nếu vay cho người thân)

 

 

e. Người đồng vay (bao gồm vợ/ chồng-nếu có)

 

 

3

Giấy khai sinh; hoặc

 

x

 

 

Chứng minh mối quan hệ nhân thân

Giấy xác nhận quan hệ nhân thân của công an địa phương (nếu trong Hộ khẩu không thể hiện)

x

 

 

 

4

Xác nhận tình trạng hôn nhân của KH và chủ tài sản bảo đảm (nếu có)

Giấy đăng ký kết hôn hoặc Quyết định ly hôn; và/hoặc

 

x

 

 

 

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (độc thân)

x

 

 

 

 

Nếu nguồn thu nhập trả nợ từ hoạt động của HKD/  KH vay mua ô tô mục đích kinh doanh vận tải/ đầu tư TSCĐ

1

CMND/ Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của hộ kinh doanh

 

x

 

 

 

2

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc

 

x

 

 

 

Giấy xác nhận kinh doanh của UBND  Phường/ Xã trở lên

x

 

 

 

 

3

Giấy phép hoạt động/ chứng chỉ ngành nghề, nghề đối với các ngành, nghề có điều kiện theo quy định pháp luật

 

x

 

 

 

II

HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN - VAY MUA Ô TÔ MỚI

1

Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu 

x

 

 

 

 

2

HĐMB/ Dự thảo HĐMB. 

 

x

 

 

 

3

Phiếu đặt cọc/ Ủy nhiệm chi/ Hóa đơn/Giấy biên nhận

 

x

 

 

 

4

Giấy chứng nhận đăng ký Ô tô  mang tên người bán/ hoặc HĐMB công chứng nếu chưa có Giấy chứng nhận đăng ký Ô tô

 

x

 

 

 

5

Báo cáo định giá; hoặc.

 

x

 

 

 

 Tờ khai nguồn gốc nhập khẩu và Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với ô tô nhập khẩu); hoặc

 

x

 

 

- Đối với ô tô đăng ký lần đầu và chưa có đăng ký xe.
- Bản sao có đóng dấu treo/ sao y đối chiếu bản gốc của Bên bán.
- Không yêu cầu nếu: giải ngân theo đăng ký xe hoặc có chứng từ tương đương thể hiện đầy đủ số khung, số máy xe mua.

 

x

 

 

6

 

 

x

 

 

 

III

 

1

Thu nhập từ lương 

1.1

Hợp đồng lao động

 

x

 

 

 

Quyết định bổ nhiệm/tiếp nhận (đối với Cơ quan nhà nước)

 

x

 

 

 

1.2

Sao kê/ sổ phụ tài khoản lương 03 tháng gần nhất nếu trả lương qua ngân hàng; hoặc

x

 

 

 

 

Bảng lương 03 tháng gần nhất của công ty/ bộ phận, có dấu đỏ nếu trả lương tiền mặt; hoặc

 

x

 

 

 

Xác nhận lương/phiếu chi lương, thưởng/ phụ cấp 03 tháng gần nhất (nếu có) nếu trả lương bằng tiền mặt.

x

 

 

 

 

1.3

Trường hợp tính lương theo hệ số: Xác nhận hệ số lương theo bậc thang do nhà nước quy định (Nếu HĐLĐ/Quyết định bổ nhiệm chưa thể hiện hệ số lương) 

x

 

 

 

 

2

Nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh của HKD 

2.1

CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ tương đương CMND của người đại diện theo pháp luật của hộ kinh doanh

 

x

 

 

 

2.2

Giấy phép đăng ký kinh doanh; hoặc

 

x

 

 

 

Giấy xác nhận kinh doanh của UBND địa phương

x

 

 

 

 

2.3

Giấy phép hoạt động/ chứng chỉ ngành nghề, nghề đối với các ngành, nghề có điều kiện theo quy định pháp luật

 

x

 

 

 

2.4

Mã số thuế của HKD; hoặc

 

x

 

 

 

Biên lai thuế môn bài: 01 biên lai của năm gần nhất; hoặc

 

x

 

 

 

Giấy nộp tiền đóng thuế qua ngân hàng/ Ủy nhiệm chi với nội dung đóng thuế: 03 biên lai của 06 tháng gần nhất; hoặc

 

x

 

 

 

Xác nhận của Chi cục thuế/ cơ quan thuế địa phương về việc KH có đóng thuế đầy đủ; hoặc

x

 

 

 

 

Xác nhận của Ban quản lý chợ nếu KH đang kinh doanh và nộp thuế tại chợ.

x

 

 

 

 

2.5

Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh; hoặc

 

x

 

 

 

Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng địa điểm kinh doanh

 

x

 

 

 

2.6

Sổ sách ghi chép thu chi

 

x

 

 

 

2.7

Tổng hợp thông tin hoạt động HKD do KH kê khai (theo mẫu của VPBank)

x

 

 

 

 

2.8

Báo cáo tổng hợp doanh thu 06 tháng do ĐVKD lập (theo mẫu VPBank)

x

 

 

 

 

2.9

03 Ảnh chụp (biển hiệu, địa chỉ, trong, ngoài, toàn cảnh HKD)

x

 

 

 

 

3

Nguồn thu của KH trong doanh nghiệp mà KH làm chủ

3.1

Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp mà KH làm chủ

 

x

 

 

 

3.2

Tờ khai thuế VAT 06 tháng gần nhất

 

x

 

 

 

3.3

Báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán & Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) tối thiểu 2 năm gần nhất hoặc 1 năm gần nhất nếu doanh nghiệp thành lập dưới 2 năm

 

x

 

 

 

3.4

Báo cáo nhanh 06 tháng gần nhất nếu Báo cáo tài chính gần nhất tới thời điểm vay vốn quá 06 tháng.

 

x

 

 

 

3.5

03 Ảnh chụp công ty (biển hiệu, địa chỉ, trong, ngoài, toàn cảnh công ty)

x

 

 

 

 

4

Nguồn thu nhập từ cổ tức/lợi nhuận

4.1

Giấy chứng nhận phần vốn góp/Sổ đăng ký cổ đông/ Biên bản góp vốn/ Các giấy tờ tương đương có ghi nhận thông tin góp vốn

 

x

 

 

 

4.2

Phiếu thu/ Biên nhận/ Giấy tờ tương đương hoặc Phiếu chi/ Biên bản kê chi tiền lợi nhuận góp vốn tối thiểu 03 kỳ chi tiền gần nhất

 

x

 

 

 

5

Nguồn thu từ hoạt động cho thuê tài sản 

5.1

Cho thuê BĐS

a

Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng/sở hữu của Bên cho thuê 

 

x

 

 

 

b

Hợp đồng cho thuê tài sản; hoặc 

 

x

 

 

 

Nếu KH mua lại tài sản là BĐS đang được cho thuê: Hợp đồng cho thuê BĐS giữa bên chuyển nhượng bất động sản (chủ cũ) và Bên đang thuê và Hợp đồng cho thuê BĐS giữa KH và Bên đang thuê

 

x

 

 

 

c

Giấy biên nhận thu tiền/ Hóa đơn/ Phiếu thu/chi/ Sao kê tài khoản/ Sổ sách ghi chép/ chứng từ thanh toán nhận tiền cho thuê BĐS 03 tháng gần nhất

 

x

 

 

 

d

03 Ảnh chụp BĐS cho thuê (rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển hiệu và địa chỉ (nếu có) và tổng thể tài sản cho thuê.

x

 

 

 

 

5.2

Cho thuê BĐS là nhà trọ  

a

Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng/sở hữu của Bên cho thuê

 

x

 

 

 

b

Sổ sách ghi chép/Giấy biên nhận thu tiền/ Hóa đơn/ Phiếu thu/chi/sao kê tài khoản 03 tháng gần nhất

 

x

 

 

 

c

03 Ảnh chụp BĐS cho thuê (rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển hiệu và địa chỉ (nếu có) và tổng thể tài sản cho thuê.

x

 

 

 

 

5.3

Cho thuê động sản

a

Đăng ký xe/ máy móc/ động sản

 

x

 

 

 

b

Hợp đồng cho thuê động sản

 

x

 

 

 

c

Sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đường bộ

 

x

 

 

 

d

Giấy chứng nhận bảo hiểm

 

x

 

 

 

e

Giấy biên nhận thu tiền/Hóa đơn/Phiếu thu/chi/Sao kê tài khoản 03 tháng gần nhất

 

x

 

 

 

f

03 Ảnh chụp động sản cho thuê (Ảnh chụp rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển số)

x

 

 

 

 

6

Nguồn thu từ lãi tiền gửi tại ngân hàng

6.1

Sổ/ chứng chỉ tiết kiệm (VND/ngoại tệ) 

 

x

 

 

 

6.2

Sao kê nhận tiền lãi từ sổ/ chứng chỉ tiết kiệm

x

 

 

 

 

6.3

Giấy xác nhận của ĐVKD giá trị tiền gửi bình quân trong tối thiểu 03 tháng tính tới thời điểm nộp hồ sơ lên CPC

x

 

 

 

 

7

Nguồn thu từ lương hưu trí

7.1

Quyết định nghỉ hưu đứng tên KH

 

x

 

 

 

7.2

Sổ nhận lương hưu/sao kê thể hiện việc nhận lương hưu của KH

 

x

 

 

 

8

Nguồn thu của người bảo lãnh trả nợ

8.1

Hợp đồng bảo lãnh trả nợ (mẫu )

x

 

 

 

 

8.2

Chứng từ theo quy định đối với từng loại nguồn thu (từ lương, cho thuê tài sản, HKD…) như trên

 

 

 

 

 

9

Bảng kê khai nguồn thu nhập (theo mẫu )

x

 

 

 

 

V

HỒ SƠ LỊCH SỬ TÍN DỤNG

1

Thông tin CIC (thông tin lịch sử tín dụng, bao gồm HKD và CIC thẻ-nếu có )

x

 

 

 

 

2

Hợp đồng tín dụng tại các TCTD khác (không bắt buộc với món vay < 100 triệu đồng).

 

x

 

 

 

VI

HỒ SƠ KHÁC

Quý khách hàng có ý định đầu tư kinh doanh vận tải mua xe ben howo, xe trộn howo vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi.  086 8384 079

A: Chữ cái đầu tiên là A biểu thị chiếc xe đó thuộc cấp Quân đoàn.

- AA: Quân đoàn 1 – Binh đoàn Quyết Thắng
- AB: Quân đoàn 2 – Binh đoàn Hương Giang
- AC: Quân đoàn 3 – Binh đoàn Tây Nguyên
- AD: Quân Đoàn 4 – Binh đoàn Cửu Long
- AV: Binh đoàn 11 - Tổng Công Ty Xây Dựng Thành An
- AT: Binh đoàn 12 - Tổng công ty Trường Sơn
- AN: Binh đoàn 15
- AP: Lữ đoàn M44

B: Bộ Tư lệnh, Binh chủng

- BBB: Bộ binh - Binh chủng Tăng thiết giáp
- BC: Binh chủng Công binh
- BH: Binh chủng Hóa học
- BK: Binh chủng Đặc công
- BL: Bộ tư lệnh bảo vệ lăng
- BT: Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc
- BP: Bộ tư lệnh Pháo binh
- BS: Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn - Bộ đội Trường Sơn)
- BV: Tổng Cty Dịch vụ bay

H: Học viện

- HA: Học viện Quốc phòng
- HB: Học viện Lục quân
- HC: Học viện Chính trị quân sự
- HD: Học viện Kỹ thuật Quân sự
- HE: Học viện Hậu cần
- HT: Trường Sỹ quan lục quân I
- HQ: Trường Sỹ quan lục quân II
- HN: Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh
- HH: Học viện quân y

K: Quân khu

- KA: Quân khu 1
- KB: Quân khu 2
- KC: Quân khu 3
- KD: Quân khu 4
- KV: Quân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh)
- KP: Quân khu 7 (Trước là KH)
- KK: Quân khu 9
- KT: Quân khu Thủ đô
- KN: Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)

P: Cơ quan đặc biệt

- PA: Cục đối ngoại BQP
- PP: Bộ Quốc phòng - Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này
- PM: Viện thiết kế - Bộ Quốc phòng
- PK: Ban Cơ yếu - BQP
- PT: Cục tài chính - BQP
- PY: Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
- PQ: Trung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự)
- PX: Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga
- PC, HL: Trước là Tổng cục II - Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt...)

Q: Quân chủng

- QA: Quân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân)
- QB: Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng
- QH: Quân chủng Hải quân

T: Tổng cục

- TC: Tổng cục Chính trị
- TH: Tổng cục Hậu cần - (TH 90/91 - Tổng Cty Thành An BQP - Binh đoàn 11)
- TK: Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
- TT: Tổng cục kỹ thuật
- TM: Bộ Tổng tham mưu
- TN: Tổng cục tình báo quân đội
- DB: Tổng công ty Đông Bắc - BQP
- ND: Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà - BQP
- CH: Bộ phận chính trị của Khối văn phòng - BQP
- VB: Khối văn phòng Binh chủng - BQP
- VK: Ủy ban tìm kiếm cứu nạn - BQP
- CA: Tổng công ty 36 - BQP
- CP: Tổng Công Ty 319 - Bộ Quốc Phòng
- CM: Tổng công ty Thái Sơn - BQP
- CC: Tổng công ty xăng dầu quân đội - BQP
- CV: Tổng công ty xây dựng Lũng Lô - BQP
- VT: Tập đoàn Viettel
- CB: Ngân hàng TMCP Quân Đội

Danh Sách Biển Số Xe Oto, Xe Máy Các Tỉnh Được Xếp Theo Số Thứ Tự:
 
11: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Cao Bằng
12: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Lạng Sơn
13 + 98: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bắc Giang
14: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Quảng Ninh
15,16: Biển số xe oto, xe máy thành phố Hải Phòng
17: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Thái Bình
18: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Nam định
19: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Phú Thọ
20: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Thái Nguyên
21: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Yên Bái
22: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Tuyên Quảng
23: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hà Giang
24: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Lào Cai
25: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Lai Châu
26: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Sơn La
27: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Điện Biên
28: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hoà Bình
29, 30, 31, 32, 33: Biển số xe oto, xe máy thủ đô Hà Nội
(riêng Biển số xe oto, xe máy 33 là được quy định cho Hà Tây cũ)
34: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hải Dương
35: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Ninh Bình
36: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Thanh Hoá
37: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Nghệ An
38: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hà Tĩnh
43: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Đà Nẵng
47: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Đak Lak
48: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Đak Nông
49: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Lâm Đồng
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59: Biển số xe oto, xe máy Tp.HCM
60: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Đồng Nai
61: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bình Dương
62: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Long An
63: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Tiền Giang
64: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Vĩnh Long
65: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Cần thơ
66: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Đồng Tháp
67: Biển số xe oto, xe máy tỉnh An Giang
68: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Kiên Giang
69: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Cà Mau
70: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Tây Ninh
71: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bến Tre
72: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
73: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Quảng Bình
74: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Quãng Trị
75: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Huế
76: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Quãng Ngãi
77: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bình Định
78: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Phú Yên
79: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Khánh Hoà
81: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Gia Lai
82: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Kon Tum
83: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Sóc Trăng
84: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Trà Vinh
85: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Ninh Thuận
86: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bình Thuận
88: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Vĩnh Phúc
89: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hưng Yên
90: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hà Nam
92: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Quảng Nam
93: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bình Phước
94: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bạc Liêu
95: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Hậu Giang
97: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bắc Kạn
99: Biển số xe oto, xe máy tỉnh Bắc Ninh


Phản hồi bài viết