TT
|
Hồ sơ vay mua ô tô với các khách hàng cá nhân phần nào tháo gỡ các thắc mắc khi quyết định vay mua xe tải trả góp
|
Loại hồ sơ
|
Xác nhận của ĐVKD
|
Ghi chú
|
Bản gốc
|
Bản sao
|
Sao y bản gốc
|
I
|
HỒ SƠ PHÁP LÝ
|
1
|
CMND/ Hộ chiếu/ Giấy tờ tương đương CMND của:
|
|
x
|
|
|
|
a. Người vay (bao gồm cả vợ/ chồng-nếu có)
|
|
|
b. Chủ tài sản bảo đảm (bao gồm cả vợ/chồng-nếu có)
|
|
|
c. Người bảo lãnh trả nợ (bao gồm cả vợ/ chồng-nếu có)
|
|
|
d. Người thân của KH (bao gồm cả vợ chồng nếu có – nếu vay cho người thân)
|
|
|
e. Người đồng vay (bao gồm vợ/ chồng-nếu có)
|
|
|
2
|
Hộ khẩu, và KT3 (nếu KH không có Hộ khẩu cùng tỉnh/TP với địa điểm ĐVKD của ) của:
|
|
x
|
|
|
|
a. Người vay (bao gồm cả vợ/chồng-nếu có)
|
|
|
b. Chủ tài sản bảo đảm (bao gồm cả vợ/chồng-nếu có)
|
|
|
c. Người bảo lãnh trả nợ (bao gồm cả vợ/ chồng-nếu có)
|
|
|
d. Người thân của KH (bao gồm cả vợ chồng nếu có– nếu vay cho người thân)
|
|
|
e. Người đồng vay (bao gồm vợ/ chồng-nếu có)
|
|
|
3
|
Giấy khai sinh; hoặc
|
|
x
|
|
|
Chứng minh mối quan hệ nhân thân
|
Giấy xác nhận quan hệ nhân thân của công an địa phương (nếu trong Hộ khẩu không thể hiện)
|
x
|
|
|
|
4
|
Xác nhận tình trạng hôn nhân của KH và chủ tài sản bảo đảm (nếu có)
|
Giấy đăng ký kết hôn hoặc Quyết định ly hôn; và/hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (độc thân)
|
x
|
|
|
|
|
Nếu nguồn thu nhập trả nợ từ hoạt động của HKD/ KH vay mua ô tô mục đích kinh doanh vận tải/ đầu tư TSCĐ
|
1
|
CMND/ Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Giấy xác nhận kinh doanh của UBND Phường/ Xã trở lên
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Giấy phép hoạt động/ chứng chỉ ngành nghề, nghề đối với các ngành, nghề có điều kiện theo quy định pháp luật
|
|
x
|
|
|
|
II
|
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN - VAY MUA Ô TÔ MỚI
|
1
|
Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu
|
x
|
|
|
|
|
2
|
HĐMB/ Dự thảo HĐMB.
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Phiếu đặt cọc/ Ủy nhiệm chi/ Hóa đơn/Giấy biên nhận
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký Ô tô mang tên người bán/ hoặc HĐMB công chứng nếu chưa có Giấy chứng nhận đăng ký Ô tô
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Báo cáo định giá; hoặc.
|
|
x
|
|
|
|
Tờ khai nguồn gốc nhập khẩu và Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với ô tô nhập khẩu); hoặc
|
|
x
|
|
|
- Đối với ô tô đăng ký lần đầu và chưa có đăng ký xe.
- Bản sao có đóng dấu treo/ sao y đối chiếu bản gốc của Bên bán.
- Không yêu cầu nếu: giải ngân theo đăng ký xe hoặc có chứng từ tương đương thể hiện đầy đủ số khung, số máy xe mua.
|
|
x
|
|
|
6
|
|
|
x
|
|
|
|
III
|
|
1
|
Thu nhập từ lương
|
1.1
|
Hợp đồng lao động
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định bổ nhiệm/tiếp nhận (đối với Cơ quan nhà nước)
|
|
x
|
|
|
|
1.2
|
Sao kê/ sổ phụ tài khoản lương 03 tháng gần nhất nếu trả lương qua ngân hàng; hoặc
|
x
|
|
|
|
|
Bảng lương 03 tháng gần nhất của công ty/ bộ phận, có dấu đỏ nếu trả lương tiền mặt; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Xác nhận lương/phiếu chi lương, thưởng/ phụ cấp 03 tháng gần nhất (nếu có) nếu trả lương bằng tiền mặt.
|
x
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường hợp tính lương theo hệ số: Xác nhận hệ số lương theo bậc thang do nhà nước quy định (Nếu HĐLĐ/Quyết định bổ nhiệm chưa thể hiện hệ số lương)
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh của HKD
|
2.1
|
CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ tương đương CMND của người đại diện theo pháp luật của hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
2.2
|
Giấy phép đăng ký kinh doanh; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Giấy xác nhận kinh doanh của UBND địa phương
|
x
|
|
|
|
|
2.3
|
Giấy phép hoạt động/ chứng chỉ ngành nghề, nghề đối với các ngành, nghề có điều kiện theo quy định pháp luật
|
|
x
|
|
|
|
2.4
|
Mã số thuế của HKD; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Biên lai thuế môn bài: 01 biên lai của năm gần nhất; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Giấy nộp tiền đóng thuế qua ngân hàng/ Ủy nhiệm chi với nội dung đóng thuế: 03 biên lai của 06 tháng gần nhất; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Xác nhận của Chi cục thuế/ cơ quan thuế địa phương về việc KH có đóng thuế đầy đủ; hoặc
|
x
|
|
|
|
|
Xác nhận của Ban quản lý chợ nếu KH đang kinh doanh và nộp thuế tại chợ.
|
x
|
|
|
|
|
2.5
|
Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
2.6
|
Sổ sách ghi chép thu chi
|
|
x
|
|
|
|
2.7
|
Tổng hợp thông tin hoạt động HKD do KH kê khai (theo mẫu của VPBank)
|
x
|
|
|
|
|
2.8
|
Báo cáo tổng hợp doanh thu 06 tháng do ĐVKD lập (theo mẫu VPBank)
|
x
|
|
|
|
|
2.9
|
03 Ảnh chụp (biển hiệu, địa chỉ, trong, ngoài, toàn cảnh HKD)
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn thu của KH trong doanh nghiệp mà KH làm chủ
|
3.1
|
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp mà KH làm chủ
|
|
x
|
|
|
|
3.2
|
Tờ khai thuế VAT 06 tháng gần nhất
|
|
x
|
|
|
|
3.3
|
Báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán & Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) tối thiểu 2 năm gần nhất hoặc 1 năm gần nhất nếu doanh nghiệp thành lập dưới 2 năm
|
|
x
|
|
|
|
3.4
|
Báo cáo nhanh 06 tháng gần nhất nếu Báo cáo tài chính gần nhất tới thời điểm vay vốn quá 06 tháng.
|
|
x
|
|
|
|
3.5
|
03 Ảnh chụp công ty (biển hiệu, địa chỉ, trong, ngoài, toàn cảnh công ty)
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Nguồn thu nhập từ cổ tức/lợi nhuận
|
4.1
|
Giấy chứng nhận phần vốn góp/Sổ đăng ký cổ đông/ Biên bản góp vốn/ Các giấy tờ tương đương có ghi nhận thông tin góp vốn
|
|
x
|
|
|
|
4.2
|
Phiếu thu/ Biên nhận/ Giấy tờ tương đương hoặc Phiếu chi/ Biên bản kê chi tiền lợi nhuận góp vốn tối thiểu 03 kỳ chi tiền gần nhất
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Nguồn thu từ hoạt động cho thuê tài sản
|
5.1
|
Cho thuê BĐS
|
a
|
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng/sở hữu của Bên cho thuê
|
|
x
|
|
|
|
b
|
Hợp đồng cho thuê tài sản; hoặc
|
|
x
|
|
|
|
Nếu KH mua lại tài sản là BĐS đang được cho thuê: Hợp đồng cho thuê BĐS giữa bên chuyển nhượng bất động sản (chủ cũ) và Bên đang thuê và Hợp đồng cho thuê BĐS giữa KH và Bên đang thuê
|
|
x
|
|
|
|
c
|
Giấy biên nhận thu tiền/ Hóa đơn/ Phiếu thu/chi/ Sao kê tài khoản/ Sổ sách ghi chép/ chứng từ thanh toán nhận tiền cho thuê BĐS 03 tháng gần nhất
|
|
x
|
|
|
|
d
|
03 Ảnh chụp BĐS cho thuê (rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển hiệu và địa chỉ (nếu có) và tổng thể tài sản cho thuê.
|
x
|
|
|
|
|
5.2
|
Cho thuê BĐS là nhà trọ
|
a
|
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng/sở hữu của Bên cho thuê
|
|
x
|
|
|
|
b
|
Sổ sách ghi chép/Giấy biên nhận thu tiền/ Hóa đơn/ Phiếu thu/chi/sao kê tài khoản 03 tháng gần nhất
|
|
x
|
|
|
|
c
|
03 Ảnh chụp BĐS cho thuê (rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển hiệu và địa chỉ (nếu có) và tổng thể tài sản cho thuê.
|
x
|
|
|
|
|
5.3
|
Cho thuê động sản
|
a
|
Đăng ký xe/ máy móc/ động sản
|
|
x
|
|
|
|
b
|
Hợp đồng cho thuê động sản
|
|
x
|
|
|
|
c
|
Sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đường bộ
|
|
x
|
|
|
|
d
|
Giấy chứng nhận bảo hiểm
|
|
x
|
|
|
|
e
|
Giấy biên nhận thu tiền/Hóa đơn/Phiếu thu/chi/Sao kê tài khoản 03 tháng gần nhất
|
|
x
|
|
|
|
f
|
03 Ảnh chụp động sản cho thuê (Ảnh chụp rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển số)
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Nguồn thu từ lãi tiền gửi tại ngân hàng
|
6.1
|
Sổ/ chứng chỉ tiết kiệm (VND/ngoại tệ)
|
|
x
|
|
|
|
6.2
|
Sao kê nhận tiền lãi từ sổ/ chứng chỉ tiết kiệm
|
x
|
|
|
|
|
6.3
|
Giấy xác nhận của ĐVKD giá trị tiền gửi bình quân trong tối thiểu 03 tháng tính tới thời điểm nộp hồ sơ lên CPC
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Nguồn thu từ lương hưu trí
|
7.1
|
Quyết định nghỉ hưu đứng tên KH
|
|
x
|
|
|
|
7.2
|
Sổ nhận lương hưu/sao kê thể hiện việc nhận lương hưu của KH
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Nguồn thu của người bảo lãnh trả nợ
|
8.1
|
Hợp đồng bảo lãnh trả nợ (mẫu )
|
x
|
|
|
|
|
8.2
|
Chứng từ theo quy định đối với từng loại nguồn thu (từ lương, cho thuê tài sản, HKD…) như trên
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảng kê khai nguồn thu nhập (theo mẫu )
|
x
|
|
|
|
|
V
|
HỒ SƠ LỊCH SỬ TÍN DỤNG
|
1
|
Thông tin CIC (thông tin lịch sử tín dụng, bao gồm HKD và CIC thẻ-nếu có )
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Hợp đồng tín dụng tại các TCTD khác (không bắt buộc với món vay < 100 triệu đồng).
|
|
x
|
|
|
|
VI
|
HỒ SƠ KHÁC
|